Đồng hồ so cơ khí TECLOCK TM-1211
Hãng sản xuất: TECLOCK
Model: TM-1211
Xuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng
Thông số kỹ thuật Đồng hồ so cơ khí TECLOCK TM-1211
Dải đo: 0,2(3,5)mm
Độ chia: 0,001mm
Sai số: ±0.005mm
Độ sâu: 0,003mm
Lực đo: ≤ 1.5N
Loại: Toàn dải
Trọng lượng: 170g
Khi hiểu được nguyên lý của đồng hồ so là gì, thì ta có thể học được cách sử dụng của đồng hồ so một cách dễ dàng. Dưới đây là cách sử dụng căn bản nhất của đồng hồ so:
Xác định không gian thực hiện đo, chọn đồng hồ so, chọn vị trí đo, và vật đo.
Nếu sử dụng đồng hồ so cơ khí, ta nên kiểm tra lại kim chỉnh đồng hồ để chắc chắn rằng đồng hồ so vẫn hoạt động tốt.
Khi đã xác định được vật đo, ta gắn cố định đồng hồ so vào chúng và điều chỉnh thang đo về “0”. Điều chỉnh lại vị trí tiếp xúc của các vật cần đo và đọc số đo trên mặt đồng hồ.

Thước điện tử đo sâu Mitutoyo 571-201-30
Máy định vị Garmin GPSMAP 86S
Thiết bị đồng hồ đo lỗ TECLOCK CD-250
Đồng hồ đo độ cứng TECLOCK GS-719G
Đồng hồ vạn năng Sanwa SP21
Máy đo cường độ ánh sáng Tenmars TM-721
Đồng hồ vạn năng Sanwa RD701
Đế Granite gắn đồng hồ đo TECLOCK USG-29
Đồng hồ vạn năng Sanwa PC20TK
Máy hàn tự động ra dây Quick 376DI
Đầu dò ra biên CNC Insize 6562-4
Thước ke vuông Niigata Seiki DD-F300
Dây đo dòng điện Kyoritsu 7122B
Bơm hút chân không hai cấp Value VE260N
Đồng hồ vạn năng Sanwa PC773
Máy đo tốc độ gió Smartsensor AS806
Bộ dưỡng đo bề dày Niigata Seiki 100ML
Máy đo bức xạ nhiệt Kimo SL100
Kìm mở phanh ngoài KTC SOP
Máy in cân điện tử Ohaus SF40A
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại Testo 810
Thước đo độ dày lớp phủ ELCOMETER A211F–1M
Đồng hồ vạn năng Sanwa CD770
Compa đo ngoài chỉ thị kim TECLOCK GM-3
Dưỡng đo độ dày khe hở Mitutoyo 184-308S
Dây đo dòng điện Kyoritsu 7165A
Máy đo góc điện tử Uni-t LM320A
Máy đo nhiệt độ ẩm gió Kimo VT210L
Đồng hồ vạn năng Sanwa SP20
Đồng hồ so chỉ thị kim Teclock TM-35-02D
Đầu dò nhiệt độ kiểu T Testo 0603 2192
Máy đo pH/ORP/Nhiệt độ cầm tay HI8424
Máy đo lực Sauter FK 250 
